Xem tuổi cúng sao chi tiết nhất
Hãy cùng chúng tôi xem tuổi cúng sao chi tiết và chuẩn xác nhất ngay tại bài viết sau đây các bạn nhé:
1. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Tý
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Tý | 1960 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Tý | 1972 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Giáp Tý | 1984 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bính Tý | 1996 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
2. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Sửu
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Sửu | 1961 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Sửu | 1973 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Ất Sửu | 1985 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Đinh Sửu | 1997 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
3. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Dần
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Dần | 1962 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Giáp Dần | 1974 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Dần | 1986 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Mậu Dần | 1998 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
4. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Mão
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Mão | 1963 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Ất Mão | 1975 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Mão | 1987 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Kỷ Mão | 1999 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
5. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Thìn
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Giáp Thìn | 1964 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Bính Thìn | 1976 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Mậu Thìn | 1988 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Canh Thìn | 2000 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
6. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Tỵ
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Ất Tỵ | 1965 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Đinh Tỵ | 1977 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Kỷ Tỵ | 1989 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Tân Tỵ | 2001 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
7. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Ngọ
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Bính Ngọ | 1966 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Ngọ | 1978 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Canh Ngọ | 1990 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Nhâm Ngọ | 2002 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
8. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Mùi
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Mùi | 1967 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Mùi | 1979 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Tân Mùi | 1991 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Quý Mùi | 2003 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
>>> Xem thêm: Xem sao hạn 2021 mới và chuẩn xác nhất
9. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Thân
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Thân | 1968 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Thân | 1980 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Nhâm Thân | 1992 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Giáp Thân | 2004 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
10. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Dậu
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Dậu | 1969 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Dậu | 1981 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Quý Dậu | 1993 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Ất Dậu | 2005 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
11. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Tuất
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Canh Tuất | 1970 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Nhâm Tuất | 1982 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Giáp Tuất | 1994 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bính Tuất | 2006 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
12. Sao hạn 2020 và sao chiếu mệnh năm 2020 tuổi Hợi
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Hợi | 1959 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Hợi | 1971 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Quý Hợi | 1983 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Ất Hợi | 1995 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
>> Tìm hiểu ngay: Sao hạn tuổi tuất năm 2021
Cách cúng sao giải hạn chuẩn và chính xác nhất
Lễ vật cúng sao giải hạn đầu năm mới
Lễ vật gồm:
Hương, hoa, quả (5 loại)
Trầu cau, rượu, nước
Tiền vàng
Gạo, muối
Văn khấn cúng sao giải hạn
Tùy theo tên sao hạn của mọi cá nhân mà lá sớ dâng sao hóa giải có nội dung khác nhau. Bạn hãy đốt ba nén hương quỳ lạy 3 lạy rồi đọc theo mẫu sau:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc thánh thượng đế.
Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực tử vi phong thủy Tràng Sinh Đại đế.
Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.
Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.
Con kính lạy Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân.
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.
Tín chủ (chúng) con là:………………………………………. Tuổi:…………………………
hôm nay là ngày…… Tháng………năm….. Tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết đặt linh án tại (địa chỉ)……………………………………………………………để làm lễ giải hạn sao…………………….. Chiếu mệnh & hạn:………………………
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang – thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Phục duy cẩn cáo!
(Và quỳ lạy theo số lạy của từng sao).
Sau lễ xong, chờ hương tàn hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.
Nguồn: https://tuviso.com/tu-vi/