Luyện Nghe 390 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Đi Đâu Cũng Nói – Phần 1



Luyện Nghe 390 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Đi Đâu Cũng Nói – Phần 1
► Link đăng ký USB học tiếng Anh:
Nhập mã giảm giá: “VIP500” để được giảm thêm 10% !

Các Phần tiếp theo nằm trong USB nhé!

Bí quyết luyện nghe tiếng Anh của mình theo phương pháp Shadowing:
Nghe 30ph trước khi ngủ.
Nghe 20ph lúc vừa thức dạy buổi sáng.
Nghe 15ph lúc đi làm.
Nghe 10ph lúc ăn tối.
Vừa nghe vừa đọc to theo video sẽ mang lại hiệu quả tối đa.
Phương pháp này đặc biệt hiệu quả cho người mới bắt đầu.
Nếu thấy video hay bạn hãy nghe thật kỹ, nghe hời hợt sẽ rất nhanh quên.
Lần 1: Bạn nghe để bạn biết
Lần 2: Bạn nghe để bạn hiểu
Lần 3 trở đi: Bạn nghe để bạn nhớ
Bạn sẽ giỏi tiếng Anh chỉ sau 1 tháng áp dụng.
Sinh ra CHƯA nói được tiếng Anh không phải lỗi của bạn…
Nhưng chết trong thời kỳ hội nhập mà KHÔNG nói được tiếng Anh thì đó là lỗi của bạn!

Nguồn: https://wakeakpsi.com/

Xem thêm bài viết: https://wakeakpsi.com/category/du-lich

Related Post

41 Replies to “Luyện Nghe 390 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Đi Đâu Cũng Nói – Phần 1”

  1. Các Phần tiếp theo nằm trong USB học tiếng Anh bạn nhé! Link đăng ký đã có ở phần mô tả video nha.

  2. Có ai giống mình không ban ngày đi làm tối thì phải tự mày mò học anh văn

  3. 1. Are you waiting for some one

    2. How do you know

    3. Never mind

    4. Are you hungry

    5. Have you finished studying

    6. Have you ever had potato soup

    7. Do you have any money

    8. Do you have a pencil

    9. Sorry, I don’t have a pencil

    10. Can you hold this for me

    11. That’s alright

    12. Are you free tonight

    13. Can you recommend a good restaurant

    14. A few

    15. Do you want to go with me

    16. No thanks you

    17. Do you know how to get to The Mira Hotel

    18. On the right

    19. Do you need anything

    20. Bring me my shirt please

    21. Please call me

    22. Can you call me back later

    23. How do he speaks this in English

    24. It means friends

    25. Do you feel better

    26. My stomach hurt

    27. How much does it cost per day

    28. Sorry I don’t have vacancies

    29. She is going with me tomorrow

    30. Have you met her yet

    31. She‘s pretty

    32. Does it rain in the winter in Dalat

    33. No. this is a first time

    34. Can I bring my friend

    35. Next time

    36. Can you fix that

    37. My throat is sore
    38. Have you taken medicine yet

    39. Take this medicine

    40. Please take me to the air port

    41. My car don’t work

    42. Please fill out this form

    43. Someone does it for me

    44. Do you get Credit card

    45. We let’s share

    46. Can I access internet here

    47. Don’t do it

    48. My friend is a American

    49. He’s coming soon

    50. He studies at Ha Noi University

    51. Do you know where I can get the taxi

    52. Wait a minute/ Just a moment

    53. Do you have the number for a taxi

    54. Over here

    55. Can you throw that away for me

    56. Be quiet

    57. My watch has been stolen

    58. Be careful

    59. Can I take a message

    60. He works at a computer company in Hoi AN

    61. Go straight ahead

    62. How many children do you have

    63. How long are you going stay in Da Nang

    64. That looks great

    65. Sorry

    66. Can we have some more bread please

    67. That’s not enough

    68. Take me downtown

    69. Call the police

    70. Please count this for me

    71. That’s a good school

    72. Here is your order

    73. Happy Birthday

    74. Can I see your passport please

    75. Pick up your clothes

    76. Are you comfortable

    77. He likes it very much

    78. Can I have a glass of water Please,

    79. How much altogether

    80. Tell him that I need to talk to him

    81. Does This road come to Ha Noi

    82. Do you know her

    83. Have you done this before

    84. Have a good trip

    85. Do you have a boy friend

    86. Does anyone here speak English

    87. How far is it to Hai Phong

    88. How tall are you

    89. Do you like your co-workers

    90. Do you sell bateries

    91. My cell phone doesn’t work

    92. How much is it

    93. How many people are there in Ha Nôi

    94. Lan is Peter’s girlfriend

    95. How are you paying?

    96. Do you have any coffee

    97. How is work going

    98. Good luck

    99. Someone is coming

    100. How does it state

    101. At 7 o’clock in the morning

    102. Nobody is there right now

    103. Can we have the menu please

    104. Thank you sir

    105. My son studies computers

    106. His son

    107. Everything is already

    108. At 7 o’clock at night

    109. He said this is a nice place

    110. Can I talk with Ms. Linda please

    111. She is an expert

    112. Do you play football

    113. Are you working tomorrow

    114. He always does that for me

    115. That’s not fair

    116. Can you swim

    117. Do you think it possible

    118. Do you need anything else

    119. How many people

    120. All day.

    121. Hanoi is very different from Saigon

    122. How do you spell the word Danang

    123. Do you know how to cook

    124. He’ll be back in 20 minutes

    125. How much is it

    126. Does he like this school

    127. How long the flight

    128. How much are there earings.

    129. Have you seen this movie

    130. My daughter is here

    131. How much would you like.

    132. See you tonight

    133. Thanks for your help

    134. Please tell her Nam called

    135. How long will it take?

    136. Do you learn English

    137. That’s her book

    138. Sorry to bother you

    139. My children are in Viet Nam

    140. Can I try it on

    141. Across from the post office

    142. Please take off your shoes

    143. Do you know this mean

    144. He has never been to Ha Long Bay

    145. Do you come tonight

    146. Please write down

    147. Are you married

    148. Are you Ok

    149. Are you going to attend their wedding

    150. More than that

    151. Do you play any sports

    152. Follow me

    153. Do you get my email

    154. One way or round trip

    155. On the second floor

    156. He is faster than me

    157. Do you like this book

    158. How much money do you make

    159. do you go to Sai Gon often

    160. About 300 kilometres

    161. Can we sit over there.

    162. Can you please say that again

    163. Excellent

    164. I get up at 6 o’clock every day

    165. Man or woman

    166. Sorry we don’t accept credit cards

    167. How is business

    168. A round trip ticket

    169. Are you ready

    170. He never gives me anything

    171. Do you have anything cheaper

    172. Really

    173. Anything else

    174. He needs some new clothes

    175. Thank you miss

  4. 1. Bạn dang chờ ai đó

    2. Làm sao bạn biết

    3. Đừng bận tâm

    4. Bạn có đói ko

    5. Bạn đã học xong chưa

    6. Bạn đã từng ăn súp khoai chưa

    7. Bạn có tiền ko

    8. Ban có bút chì không

    9. Xin lỗi tôi không có bút chì

    10. Bạn có thể giữ dùm tôi cái này ko

    11. Được thôi

    12. Tối nay bạn rãnh không

    13. Bạn có thể đề nghị 1 nhà hàng ngon không

    14. 1 vài

    15. Ban có muốn đi với tôi không

    16. Không cám ơn

    17. Bạn có biết đường đến KS The Mira không

    18. Bên phải

    19. Bạn có cần gì ko

    20. Làm ơn dua dùm tôi áo sơ mi

    21. Làm ơn gọi cho tôi

    22. Bạn có thể gọi cho tôi sau được ko

    23. Anh nói điều đó bằng TA như thế nào

    24. Chữ đó có nghĩa bạn bè

    25. Bạn có cảm thấy khỏe hơn ko

    26. Tôi đau bụng

    27. Giá bao nhiêu 1 ngày

    28. Xin lỗi chúng tôi ko còn phòng

    29. Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai

    30. Họ gặp cô ta chưa

    31. Cô ta đẹp

    32. Trời có thường mưa mùa đông ở Đà lạt không

    33. Không đây là lần đầu tiên

    34. Tôi có thể mang theo bạn không

    35. Lần tới

    36. Bạn có thể sửa cái này ko

    37. Tôi đau họng

    38. Bạn có uống thuốc chưa

    39. Uống thuốc này

    40. Làm ơn đưa tôi tới sân bay

    41. Xe tôi không chạy

    42. Làm ơn điền vào đơn này

    43. Có người làm điều đó cho tôi

    44. Bạn có nhận thẻ tín dụng không

    45. Chúng ta hãy chia nhau

    46. Tôi có thể vào internet ở đây không

    47. Đừng làm điều đó

    48. Bạn tôi là người mỹ

    49. Anh ta sắp tới

    50. Anh ta học ở ĐH HN

    51. Bạn có biết tôi có thể gọi taxi ở đâu không

    52. Chờ 1 chút

    53. Bạn có SĐT để gọi taxi không

    54. ở đây

    55. bạn có thể vứt cái đó đi giúp tôi được ko

    56. Hãy yên lặng

    57. Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp

    58. Hãy cẩn thận

    59. Tôi có thể nhận 1 tin nhắn không

    60. Anh ta làm việc tại 1 công ty máy tính ở Hội An

    61. Đi thẳng trước mặt

    62. Bạn có bao nhiêu người con

    63. Bạn sẽ ở ĐN bao lâu

    64. Cái đó trông tuyệt

    65. Xin lỗi

    66. Làm ơn cho tôi thêm ít bánh mì

    67. Như vậy không đủ

    68. Đưa tôi ra phố

    69. Gọi cảnh sát

    70. Làm ơn đếm cái này cho tôi

    71. Đó là 1 trường học tốt

    72. Đây là món hàng bạn đặt

    73. Chúc mưng SN

    74. Làm ơn cho tôi xem giấy thông hành của bạn

    75. Nhặt quần áo của bạn lên

    76. Bạn có thoải mái ko

    77. Anh ta thích nó lắm

    78. Làm ơn cho tôi 1 ly nươc

    79. Tất cả bao nhiêu

    80. Nói với anh ta tôi cần nói chuyện với anh ta

    81. Con đường này tới HN không

    82. Bạn có biết cô ta không

    83. Bạn đã làm việc này trước đây chưa

    84. Chúc 1 chuyến đi tốt đep

    85. Bạn có bạn trai không

    86. Có ai ở đây nói tiếng anh ko

    87. Tới Hai Phong bao xa

    88. Bạn cao bao nhiêu

    89. Bạn có thích đồng nghiệp của bạn không

    90. Bạn có bán pin ko

    91. Điện thoại di động của tôi bị hỏng

    92. Cái này giá Bao nhiêu

    93. ở HN có bao nhiêu người

    94. Lan da là bạn gái Peter

    95. Bạn trả bằng gì

    96. Bạn có café ko

    97. Việc làm thế nào

    98. Chúc mai mắn

    99. Có người đang tới

    100. Nó có vị ra sao

    101. Lúc 7h sáng

    102. Không ai ở đó bây giờ

    103. Làm ơn đưa xem thực đơn

    104. Cám ơn ông

    105. Con trai tôi học máy tính

    106. Con trai anh ta

    107. Mọi thứ đã sẵn sàng

    108. Lúc 7 giờ tối

    109. Anh ta nói đây là một nói đẹp

    110. Tôi có thể nói với bà Lin da không, xin vui lòng

    111. Cô ta là chuyên gia

    112. Bạn có chơi bong đá không

    113. Ngày mai bạn có làm việc không

    114. Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi

    115. Như vậy không công bằng

    116. Bạn biết bới không

    117. Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không

    118. Bạn còn cần gì nữa không

    119. Có bao nhiêu người

    120. Suốt ngày

    121. Hà nội rất khác Sài gòn

    122. Đánh vần chữ ĐN như thế nào

    123. Bạn có biết nấu ăn ko

    124. Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa

    125. Cái đó giá bao nhiêu

    126. Anh ta thích trường đó không

    127. Chuyến bay bao lâu

    128. Đôi bông tai này giá bao nhiêu

    129. Bạn đã xem phim này chưa

    130. Con gái tôi ở đây

    131. Bạn muốn bao nhiêu

    132. Gặp bạn tối nay

    133. Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn

    134. Làm ơn nói với cô ta là Nam gọi

    135. Sẽ mất bao lâu

    136. Bạn có học tiếng anh không

    137. Đó là quyển sách của cô ta

    138. Xin lỗi làm phiền bạn

    139. Các con tôi ở Việt Nam

    140. Tôi có thể mặc thử không

    141. Đối diện bưu điện

    142. Làm ơn cởi giày ra

    143. Bạn có biết cái này nghĩa là gì không

    144. Anh ta chưa từng tới Vịnh Hạ Long

    145. Tối nay bạn tới không

    146. Làm ơn viết ra giấy

    147. Bạn đã kết hôn chưa

    148. Bạn có khỏe không

    149. Bạn sẽ dự đám cưới của họ không

    150. Hơn thế

    151. Ban có chơi môn thể thao nào ko

    152. Theo tôi

    153. Bạn có nhận được email của tôi không

    154. Một chiều hay khứ hồi

    155. Trên tầng hai

    156. Anh ta nhanh hơn tôi

    157. Bạn có thích quyển sách này kp

    158. Bạn kiếm bao nhiêu tiền

    159. Bạn có thường đi SG ko

    160. Khoang 300 cây số

    161. Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không

    162. Bạn có thể nói lại điều đó được ko

    163. Xuất sắc

    164. Hằng ngày tôi dậy lúc 6h sáng

    165. Nam hay nữ

    166. Xin lỗi chúng tôi không nhận thẻ tín dụng

    167. Việc làm ăn thế nào

    168. Vé khứ hồi

    169. Bạn sãn sàng chưa

    170. Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì

    171. Bạn có thứ gì rẻ hơn không

    172. Thật sao

    173. Còn gì nữa không

    174. Anh ta cần 1 ít quần áo mới

    175. Cảm ơn cô

  5. 😁🅰🅰😁😁😁😁😁
    🅰😁😁🅰😁😁🅰😁
    🅰🅰🅰🅰😁🅰🅰🅰
    🅰😁😁🅰😁😁🅰😁
    🅰😁😁🅰😁😁😁😁
    😅😅😅😅😅

Comments are closed.